🔍
Search:
NẢY SINH
🌟
NẢY SINH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
욕구나 감정 등이 생기다.
1
NẢY SINH:
Tình cảm hay nhu cầu phát sinh ra.
-
2
나아지거나 나았던 병이 도로 심해지다.
2
TÁI PHÁT:
Bệnh đã khỏi hoặc đã đỡ lại trở nên nặng hơn.
-
Động từ
-
1
사랑하거나 친하다고 느끼는 마음을 가지다.
1
NẢY SINH TÌNH CẢM, SINH TÌNH:
Có cảm xúc yêu đương hoặc cảm giác thân thiết.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 현상이 자주 일어나다.
1
HAY XẢY RA, HAY DIỄN RA, HAY NẢY SINH, HAY PHÁT SINH:
Việc hay hiện tượng nào đó thường xảy ra.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물이 아이나 새끼를 배다.
1
CÓ THAI, MANG THAI, CÓ CHỬA:
Người có mang em bé trong bụng hoặc động vật có con trong bụng.
-
2
어떤 현상이 일어나거나 상황이 벌어질 원인을 속으로 가지다.
2
NẢY SINH MẦM MỐNG, NẢY SINH PHÔI THAI:
Chứa đựng ở bên trong nguyên nhân xảy ra của hiện tượng hay tình huống nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
없던 것이 새로 있게 되다.
1
SINH RA, NẢY SINH:
Cái chưa có trở nên có mới.
-
2
자기의 것이 아니던 것이 자기의 것으로 되다.
2
CÓ ĐƯỢC:
Cái vốn không phải là của mình trở thành cái của mình.
-
3
사고나 일, 문제 등이 일어나다.
3
PHÁT SINH, NẢY SINH:
Sự cố, công việc hay vấn đề... xảy ra.
-
4
사람이나 사물의 생김새가 어떠한 모양으로 되다.
4
TRÔNG GIỐNG NHƯ, TRÔNG CÓ VẺ:
Dáng vẻ của con người hay sự vật thành bộ dạng nào đó.
-
Danh từ
-
1
사람이나 동물이 아이나 새끼를 뱀.
1
SỰ CÓ THAI, SỰ MANG THAI, SỰ CÓ CHỬA:
Việc người có em bé hoặc động vật có con nhỏ trong bụng.
-
2
어떤 현상이 일어나거나 상황이 벌어질 원인을 속으로 가짐.
2
SỰ NẢY SINH MẦM MỐNG, SỰ NẢY SINH PHÔI THAI:
Việc chứa đựng ở bên trong nguyên nhân xảy ra của hiện tượng hay tình huống nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
누워 있다가 앉거나 앉아 있다가 서다.
1
DẬY:
Đang nằm thì ngồi dậy hoặc đang ngồi thì đứng dậy.
-
2
잠에서 깨어나다.
2
THỨC DẬY:
Tỉnh giấc ngủ.
-
3
일이나 사건 등이 생기다.
3
XẢY RA:
Sự việc hay sự kiện... nảy sinh.
-
4
어떤 감정이나 마음이 생기다.
4
NẢY SINH, SINH RA:
Tình cảm hay tấm lòng nào đó nảy sinh.
-
5
약하거나 없던 것이 번성하거나 세지다.
5
NỔI LÊN, TRỖI DẬY:
Cái vốn yếu hoặc không có trở nên phồn thịnh và mạnh mẽ.
-
6
어떤 일을 위해 몸과 마음을 모아 나서다.
6
NỔI DẬY:
Tập trung thể xác và tinh thần và đứng ra để làm việc nào đó.
-
7
위로 솟아오르거나 겉으로 부풀어 오르다.
7
NỔI LÊN:
Vọt lên trên hoặc phình ra ngoài rồi bốc lên.
-
8
자연이나 사람 등에게 어떤 현상이 발생하다.
8
XẢY RA, NỔ RA:
Hiện tượng nào đó phát sinh với tự nhiên hoặc con người.
-
9
어떤 소리가 나다.
9
VANG, VỌNG:
Tiếng nào đó phát ra.
-
10
사회에 어떤 현상 등이 생기다.
10
XẢY RA, XUẤT HIỆN:
Hiện tượng... nào đó sinh ra trong xã hội.
-
11
병을 앓다가 낫다.
11
GƯỢNG DẬY:
Đau bệnh rồi khỏe lại.
🌟
NẢY SINH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물건을 실제로 보게 되면 가지고 싶은 욕심이 생김.
1.
KIẾN VẬT SINH TÂM:
Việc nảy sinh lòng tham muốn sở hữu khi tận mắt trông thấy đồ vật.
-
-
1.
의욕이 강하게 생기다.
1.
THẮP NGỌN LỬA LÒNG:
Ham muốn nảy sinh một cách mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1.
신경이나 근육에 이상이 생겨 몸의 일부나 전체가 감각이 없고 움직이지 못하는 상태.
1.
(SỰ) BẠI LIỆT:
Trạng thái toàn bộ hay một phần cơ thể trở nên không có cảm giác và không thể cử động được do dây thần kinh hoặc cơ bắp xảy ra bất thường.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일에 문제가 생겨 제 기능을 하지 못하는 것.
2.
SỰ TÊ LIỆT:
(cách nói ẩn dụ) Cái gì đó nảy sinh vấn đề nên không thể thực hiện chức năng của nó.
-
Động từ
-
1.
아이를 낳는 과정에 문제가 생겨서 어렵게 아이를 낳다.
1.
ĐẺ KHÓ, SINH KHÓ:
Sinh con một khó khăn do trong quá trình sinh nở nảy sinh vấn đề.
-
2.
(비유적으로) 해결하기 어려운 일을 힘들게 이루다.
2.
NAN GIẢI, GIAN TRUÂN:
(cách nói ẩn dụ) Giải quyết một cách đầy gian lan một việc khó khăn nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건을 한 곳에서 다른 곳으로 옮겨 오다.
1.
MANG ĐẾN, ĐEM ĐẾN:
Chuyển vật nào đó từ một nơi đến nơi khác.
-
2.
어떤 물건을 챙겨 오다.
2.
MANG THEO, ĐEM THEO:
Lấy vật nào đó đến.
-
3.
어떤 상태나 결과가 생기게 하다.
3.
ĐEM LẠI, MANG LẠI:
Làm cho trạng thái hay kết quả nào đó nảy sinh.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
다 쓰지 않아서 나머지가 있게 되다.
1.
CÒN LẠI, THỪA LẠI:
Còn thừa lại vì không dùng hết.
-
2.
이익이 생기다.
2.
CÓ LÃI, DÔI RA, SINH LỢI:
Lợi ích sinh ra.
-
3.
나눗셈에서 나머지가 얼마 있게 되다.
3.
CÒN, DƯ, LẺ:
Còn lại bao nhiêu trong phép chia.
-
4.
떠나지 않고 있던 그대로 있다.
4.
CÒN LẠI, CÒN LƯU LẠI, CÒN Ở LẠI:
Không rời đi và cứ ở chỗ cũ.
-
5.
잊히지 않다.
5.
CÒN LẠI, CÒN LƯU GIỮ LẠI:
Không quên được.
-
6.
뒤에까지 전하다.
6.
LƯU LẠI:
Truyền đến sau này.
-
7.
어떤 상황의 결과로 생긴 상태가 있게 되다.
7.
CÒN LẠI:
Trạng thái nảy sinh do kết quả của một tình huống nào đó.
-
8.
정도를 넘다.
8.
CÒN HƠN CẢ, VƯỢT QUÁ, ĐỦ BIẾT:
Vượt quá mức độ.
-
Động từ
-
1.
무엇을 하고자 하는 마음이 생기거나 어떤 일이 일어나도록 자극하다.
1.
CỔ VŨ:
Tác động làm nảy sinh ý muốn làm cái gì, hay làm cho điều gì xảy ra.
-
☆
Động từ
-
1.
위로 끌어 올리거나 높아지게 하다.
1.
NÂNG LÊN, KÉO LÊN, NHÍCH LÊN:
Kéo lên trên hay làm cho cao lên.
-
2.
밑을 괴거나 쌓아 올려 도드라지거나 높아지게 하다.
2.
CHẤT LÊN, ĐẮP LÊN, BỒI LÊN:
Nâng bên dưới hay chất chồng lên để làm cho nổi bật hay cao lên.
-
3.
의욕이나 감정을 부추기거나 일으키다.
3.
LÀM PHÁT SINH, LÀM SINH RA, TẠO NÊN:
Làm cho nảy sinh ham muốn hay phát sinh cảm xúc.
-
4.
정도를 더 높이다.
4.
NÂNG CAO:
Nâng cao thêm mức độ.
-
5.
입맛을 당기게 하다.
5.
KÍCH THÍCH:
Làm tăng vị giác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 둘러싸고 있는 표면을 눌러서 터지게 하다.
1.
LÀM VỠ TUNG, LÀM BUNG RA:
Ấn vào bề mặt đang bao gói cái gì đó và làm cho nó vỡ ra.
-
2.
불이나 빛이 세차게 튀게 하다.
2.
LÀM BÙNG LÊN, LÀM NỔ BÙNG:
Lửa hay ánh sáng được làm cho toả ra thật mạnh.
-
3.
식물이 꽃망울을 벌려 꽃을 피우다.
3.
LÀM NỞ TUNG, LÀM NỞ BUNG:
Thực vật hé mở nụ và nở hoa.
-
4.
웃음, 울음, 비명 소리 같은 것을 갑자기 세게 내다.
4.
BẬT RA:
Làm cho nụ cười, tiếng khóc, tiếng hét bỗng nhiên phát ra thật mạnh.
-
5.
마음속에 있던 좋지 않은 감정을 갑자기 밖으로 드러내다.
5.
BÙNG RA, BÙNG PHÁT:
Làm cho cảm tình vốn không tốt trong lòng đột nhiên bộc lộ ra bên ngoài.
-
6.
어떤 일을 갑자기 일어나게 하거나 밖으로 드러나게 하다.
6.
BÙNG PHÁT, BÙNG LÊN, NỔ RA:
Làm cho việc gì đó bỗng nhiên nảy sinh hoặc bộc lộ ra bên ngoài.
-
7.
축구나 야구 등의 경기에서, 점수를 내다.
7.
PHÁ LƯỚI, GHI BÀN:
Ghi điểm số trong trận đấu bóng đá hay bóng chày.
-
Động từ
-
1.
근본이 되는 어떤 것으로부터 갈려 나와 생기다.
1.
PHÁI SINH:
Tách ra và nảy sinh ra từ một thứ căn bản nào đó.
-
Danh từ
-
1.
마음속이 답답하여 일어나는 화.
1.
SỰ PHẪN NỘ, SỰ OÁN GIẬN, CƠN BỰC TỨC:
Sự giận dữ nảy sinh vì bực bội trong lòng.
-
Động từ
-
1.
관심이나 흥미를 일으켜 꾀어내다.
1.
DẪN DỤ, LÔI KÉO, NHỬ MỒI:
Làm nảy sinh sự quan tâm hoặc hứng thú và dụ dỗ.
-
Phó từ
-
1.
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리는 모양.
1.
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Hình ảnh đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2.
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리는 모양.
2.
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3.
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기는 모양.
3.
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
-
1.
해결할 방법이나 단서가 생겨 나다.
1.
NHÌN THẤY TIA SÁNG:
Phương pháp hay cách thức giải quyết được nảy sinh.
-
Động từ
-
1.
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1.
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2.
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2.
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3.
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3.
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
북을 치며 춤을 추는 한국의 전통 무용.
1.
GOMU; ĐÁNH TRỐNG NHẢY MÚA:
Một loại hình múa truyền thống của Hàn Quốc mà người diễn vừa múa vừa đánh trống.
-
2.
무엇을 하고자 하는 마음이 생기거나 어떤 일이 일어나도록 하는 자극.
2.
SỰ CỔ VŨ:
Sự tác động làm nảy sinh ý muốn để làm điều gì đó hay làm xảy ra điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 하고자 하는 마음이 생기거나 어떤 일이 일어나도록 자극하는 것.
1.
TÍNH CỔ VŨ:
Tính kích thích làm nảy sinh ý muốn làm cái gì, hay làm cho điều gì đó xảy ra.
-
Định từ
-
1.
성적인 자극이나 욕망을 일으키는.
1.
MANG TÍNH KHIÊU GỢI, MANG TÍNH GỢI CẢM:
Làm nảy sinh ham muốn hoặc kích thích dục vọng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것이 다른 어떤 것에 가까이 가서 붙게 되다.
1.
CHẠM:
Cái gì đó đến gần cái khác và dính vào.
-
2.
어떠한 곳에 이르다.
2.
CHẠM TỚI, ĐẶT CHÂN TỚI:
Đến nơi nào đó.
-
3.
소식 등이 전달되다.
3.
TRUYỀN TỚI, LOAN TỚI:
Tin tức... được truyền đạt.
-
4.
영향이나 범위가 어떠한 곳이나 대상에 이르다.
4.
CHIẾU TỚI, LỌT VÀO TẦM:
Sự ảnh hưởng tới đối tượng nào đó hay phạm vi lan tỏa tới nơi nào đó.
-
5.
힘이나 능력 등이 미치다.
5.
ĐẠT ĐẾN:
Sức mạnh hay năng lực…đạt đến.
-
6.
기회나 운 등이 생기거나 잘 맞다.
6.
MAY MẮN:
Cơ hội hay vận số v.v... nảy sinh hoặc đến đúng lúc.
-
7.
정확하게 맞다.
7.
ĐÚNG VỚI, PHÙ HỢP VỚI:
Khớp một cách chính xác.
-
8.
글의 의미가 정확하게 통하다.
8.
DỄ HIỂU, THÔNG SUỐT:
Ý nghĩa của bài viết đã được thông hiểu một cách chính xác.
-
9.
서로 어떠한 관계로 맺어지다.
9.
CÓ MỐI LIÊN KẾT, CÓ QUAN HỆ MÓC NỐI:
Liên kết với nhau bằng mối quan hệ nào đó.
-
Định từ
-
1.
무엇을 하고자 하는 마음이 생기거나 어떤 일이 일어나도록 자극하는.
1.
MANG TÍNH CỔ VŨ:
Có tính chất kích thích làm nảy sinh ý muốn làm cái gì, hay làm cho điều gì đó xảy ra.